Đăng ký quyền sử dụng đất là một trong những thủ tục được pháp luật đất đai quy định. Sau đây, Luật sư DFC sẽ gửi đến bạn bài viết sau hướng dẫn về "Mẫu đơn đăng ký quyền sử dụng đất" theo Mẫu đơn số 04a/Đk của Thông tư 24/2014/TT – BTNMT về hồ sơ đia chính.
Download Mẫu đơn đăng ký quyền sử dụng đất (Mẫu số 04a/ĐK) tại đây:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ĐƠN ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT Kính gửi: …………………………………… |
| ||||
PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ Đã kiểm tra nội dung đơn đầy đủ, rõ ràng, thống nhất với giấy tờ xuất trình. Vào sổ tiếp nhận hồ sơ số: ….. Quyển ….. Ngày …../…../…..
| |||||
I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ (Xem kỹ hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xóa, sửa chữa trên đơn) | |||||
1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, người quản lý đất 1.1. Tên (viết chữ in hoa): - Ông (bà): NGUYỄN VĂN A Năm sinh: 01/01/1980 - Số CMND/CCCD số: 12345678 - Số điện thoại liên lạc: 0192xxx1223
1.2. Địa chỉ thường trú: Số 4, Tổ dân phố số 3, đường Lê Trọng Tấn, phường Dương Nội, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội.
| |||||
2. Đề nghị: | Đăng ký QSDĐ Cấp GCN đối với đất | Đăng ký quyền quản lý đất Cấp GCN đối với tài sản trên đất | (Đánh dấu √ vào ô trống lựa chọn) | ||
3. Thửa đất đăng ký (2) …………………………………………………. 3.1. Thửa đất số: …….…; 3.2. Tờ bản đồ số…..……; 3.3. Địa chỉ tại:…...…………………………………………………………; 3.4. Diện tích: …… m²; sử dụng chung: … m²; sử dụng riêng: …………. m²; 3.5. Sử dụng vào mục đích: ……………. , từ thời điểm: ………………….....; 3.6. Thời hạn đề nghị được sử dụng đất: …………………………………..; 3.7. Nguồn gốc sử dụng(3): ……………………………………………………; 3.8. Có quyền sử dụng hạn chế đối với thửa đất số ……., của …….., nội dung quyền sử dụng ……………………………………………………………..; | |||||
4. Tài sản gắn liền với đất (Chỉ kê khai nếu có nhu cầu được chứng nhận quyền sở hữu tài sản) | |||||
4.1. Nhà ở, công trình xây dựng khác: a) Loại nhà ở, công trình(4): …………………………………………………...; b) Diện tích xây dựng: …………………….. (m²); c) Diện tích sàn (đối với nhà) hoặc công suất (đối với công trình khác): ……; d) Sở hữu chung: ………………………..m², sở hữu riêng: …………..…..m²; đ) Kết cấu: ………………………………..; e) Số tầng: ……………..………; g) Thời hạn sở hữu đến: ……………………………………………………… (Trường hợp có nhiều nhà ở, công trình xây dựng khác thì chỉ kê khai các thông tin chung và tổng diện tích của các nhà ở, công trình xây dựng; đồng thời lập danh sách nhà ở, công trình kèm theo đơn) | |||||
4.2. Rừng sản xuất là rừng trồng: | 4.3. Cây lâu năm: | ||||
a) Loại cây chủ yếu: ………………………. b) Diện tích: ……………………………... m²; c) Nguồn gốc tạo lập: - Tự trồng rừng: - Nhà nước giao không thu tiền: - Nhà nước giao có thu tiền: - Nhận chuyển quyền: - Nguồn vốn trồng, nhận quyền: d) Sở hữu chung: ….m², Sở hữu riêng: ....m2; đ) Thời hạn sở hữu đến: ………………… | a) Loại cây chủ yếu: ………….; b) Diện tích: …………………m²; c) Sở hữu chung: …………..m², Sở hữu riêng: ……………m²; d) Thời hạn sở hữu đến: ………. | ||||
5. Những giấy tờ nộp kèm theo: ……………………………………………. ………………………………………………………………………………… | |||||
6. Có nhu cầu ghi nợ đối với loại nghĩa vụ tài chính: …………………….. Đề nghị khác: ………………………………………………………………… | |||||
|
|
|
|
|
----------
Trên đây là toàn bộ thông tin về Mẫu đơn đăng ký quyền sử dụng đất. Mọi thông tin thắc mắc vui lòng liên hệ với Luật sư DFC qua hotline Tư vấn pháp luật miễn phí 19006512 để được giải đáp.
LS. Lê Minh Công