Đất đủ điều kiện cấp Sổ đỏ mà chưa được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cấp theo quy định rất dễ phát sinh tranh chấp. Và nhằm để cho các chủ thể sử dụng đất thuận tiện cho việc tặng cho đất chưa có sổ đỏ được thực hiện một cách dễ dàng thì cần có mẫu giấy tặng cho đất chưa có sổ đỏ thông qua việc làm đơn xin cấp sổ đỏ tại cơ quan đăng ký đất đai.
Sau đây, Luật sư DFC sẽ gửi đến bạn bài "hướng dẫn viết mẫu giấy tặng cho đất chưa có sổ đỏ" như sau.
Download Mẫu giấy cho tặng đất chưa có sổ đỏ mới nhất tại đây:
Mẫu số 04a/ĐK
PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ
Đã kiểm tra nội dung đơn đầy đủ, rõ ràng, thống nhất với giấy tờ xuất trình.
Vào sổ tiếp nhận hồ sơ số: ….. Quyển …..
Ngày …../…../…..
Người nhận hồ sơ
(Ký và ghi rõ họ, tên)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
Kính gửi: ……………………………………………
I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ
(Xem kỹ hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xóa, sửa chữa trên đơn)
1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, người quản lý đất
1.1. Tên (viết chữ in hoa): ……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………..
1.2. Địa chỉ thường trú(1): ……………………………………………………………………………
2. Đề nghị:
- Đăng ký QSDĐ ⬜
- Cấp GCN đối với đất ⬜
- Đăng ký quyền quản lý đất ⬜
- Cấp GCN đối với tài sản trên đất ⬜
(Đánh dấu √ vào ô trống lựa chọn)
3. Thửa đất đăng ký (2) …………………………………………………………………………….
3.1. Thửa đất số: …………………………; 3.2. Tờ bản đồ số: …………………………………;
3.3. Địa chỉ tại: ………………………………………………………………………………………;
3.4. Diện tích: …………… m²; sử dụng chung: …………… m²; sử dụng riêng: …………. m²;
3.5. Sử dụng vào mục đích: ………………………………. , từ thời điểm: ……………………..;
3.6. Thời hạn đề nghị được sử dụng đất: ………………………………………………………..;
3.7. Nguồn gốc sử dụng(3): …………………………………………………………………………;
3.8. Có quyền sử dụng hạn chế đối với thửa đất số ……., của ……………….., nội dung quyền sử dụng ………………………………………………………………………………………..;
4. Tài sản gắn liền với đất (Chỉ kê khai nếu có nhu cầu được chứng nhận quyền sở hữu tài sản)
4.1. Nhà ở, công trình xây dựng khác:
a) Loại nhà ở, công trình(4): …………………………………………………………………………;
b) Diện tích xây dựng: …………………….. (m²);
c) Diện tích sàn (đối với nhà) hoặc công suất (đối với công trình khác): ………………………;
d) Sở hữu chung: ……………………………..m², sở hữu riêng: ……………………………..m²;
đ) Kết cấu: ……………………………………..; e) Số tầng: ………………………………………;
g) Thời hạn sở hữu đến: ……………………………………………………………………………
(Trường hợp có nhiều nhà ở, công trình xây dựng khác thì chỉ kê khai các thông tin chung và tổng diện tích của các nhà ở, công trình xây dựng; đồng thời lập danh sách nhà ở, công trình kèm theo đơn)
4.2. Rừng sản xuất là rừng trồng:
a) Loại cây chủ yếu: ……………………….
b) Diện tích: ………………………….. m²;
c) Nguồn gốc tạo lập:
- Tự trồng rừng: …………………………..
- Nhà nước giao không thu tiền: …………………………..
- Nhà nước giao có thu tiền:…………………………..
- Nhận chuyển quyền:…………………………..
- Nguồn vốn trồng, nhận quyền:…………………………..
d) Sở hữu chung: ….m², Sở hữu riêng: ....m2;
đ) Thời hạn sở hữu đến: ………………………
4.3. Cây lâu năm:
a) Loại cây chủ yếu: ……………….;
b) Diện tích: …………………………m²;
c) Sở hữu chung: …………………..m²,
Sở hữu riêng: ………………………m²;
d) Thời hạn sở hữu đến: …………………
5. Những giấy tờ nộp kèm theo: …………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
6. Có nhu cầu ghi nợ đối với loại nghĩa vụ tài chính: …………………………………………
Đề nghị khác: …………………………………………………………………………………………..
Tôi xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
…………., ngày .... tháng ... năm ……
Người viết đơn
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu có)
II. XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN5
(Xác nhận đối với trường hợp hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân cư; người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở, trừ trường hợp mua nhà, đất của tổ chức đầu tư xây dựng nhà ở để bán)
1. Nội dung kê khai so với hiện trạng: ……………………………………………………………..
2. Nguồn gốc sử dụng đất: ………………………………………………………………………….
3. Thời điểm sử dụng đất vào mục đích đăng ký: ………………………………………………..
4. Thời điểm tạo lập tài sản gắn liền với đất: ……………………………………………………….
5. Tình trạng tranh chấp đất đai, tài sản gắn liền với đất: ………………………………………
6. Sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng: ……………………………….
7. Nội dung khác: ………………………………………………………………………………………
Ngày …… tháng …… năm …… Công chức địa chính (Ký, ghi rõ họ, tên) | Ngày …… tháng …… năm …… TM. Ủy ban nhân dân Chủ tịch (Ký tên, đóng dấu) |
(Trường hợp có giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất thì không xác nhận các nội dung tại các Điểm 2, 3, 4, 5, 6 và 7 Mục này; đăng ký riêng về đất thì không xác nhận nội dung Điểm 4; đăng ký riêng tài sản thì không xác nhận nội dung Điểm 2 và Điểm 3 Mục này)
III. Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI
(Phải nêu rõ có đủ hay không đủ điều kiện cấp GCN, lý do và căn cứ pháp lý áp dụng; trường hợp thửa đất có vườn, ao gắn liền nhà ở thì phải xác định rõ diện tích đất ở được công nhận và căn cứ pháp lý)
Ngày …… tháng …… năm …… Người kiểm tra (Ký, ghi rõ họ, tên và chức vụ) | Ngày …… tháng …… năm …… Giám đốc (Ký tên, đóng dấu) |
-----------------
Trên đây là nội dung tư vấn của Luật sư DFC về mẫu giấy tặng cho quyền sử dụng đất chưa có sổ đỏ mới nhất. Nếu Quý Khách có bất kỳ thắc mắc hoặc câu hỏi liên quan, Quý Khách vui lòng liên hệ qua Tổng đài tư vấn pháp luật trực tuyến 19006512 để nhận được nội dung tư vấn chính xác và đầy đủ nhất. Trân trọng!
LS. Lê Minh Công