Bảng Phí Dịch Vụ Của DFC

Bên dưới là bảng phí dịch vụ tư vấn pháp lý của Công ty tư vấn luật DFC gửi đến quý khách hàng, mọi thắc mắc về phí dịch vụ, hoặc cần được Luật sư của DFC tư vấn về pháp luật quý khách vui lòng liên hệ Tổng đài tư vấn pháp luật 19006512 để được tư vấn.

BẢNG PHÍ DỊCH VỤ TƯ VẤN PHÁP LÝ

STTDịch vụ pháp lýMức phí luật sư
(ĐVT: VNĐ)
Ghi chú
1Tư vấn pháp luật trực tuyến qua tổng đài 24/7: 1900.6512Cước phí kết nối: 8.000đ/phútThời lượng tư vấn không hạn chế
2
Tư vấn pháp luật trực tiếp tại Văn phòng theo giờ
400.000 - 600.000 / giờKhông có yếu tố nước ngoài
800.000 - 1.200.000 / giờCó yếu tố nước ngoài
3
Tư vấn pháp luật trực tiếp ngoài Văn phòng theo giờ
800.000 - 1.200.000 / giờKhông có yếu tố nước ngoài
1.600.000 - 2.400.000 / giờCó yếu tố nước ngoài
4Soạn thảo Đơn thư kiến nghị; Đơn yêu cầu; Đơn đề nghị; Đơn khởi kiện; Đơn kháng cáo; Đơn khiếu nại; Đơn tố cáo, tố giác…2.000.000 – 5.000.000 / 1đơnHỗ trợ gửi văn bản tới bên thứ 3 hoặc 1 cơ quan nhà nước có thẩm quyền
5Soạn thảo Di chúc; Văn bản thỏa thuận về tài sản; Văn bản phân chia tài sản; Hợp đồng; Biên bản; Thỏa thuận hợp tác…3.000.000 – 20.000.000 / 1 bảnĐã bao gồm phí tư vấn, không bao gồm lệ phí công chứng, lập vi bằng (nếu có)
6Giải quyết tình huống pháp lý bằng tư vấn trực tiếp theo hết vụ việc và soạn thảo văn bản5.000.000 - 30.000.000 / 1vụ việcÁp dụng cho tình huống pháp lý phức tạp
7Luật sư đại diện trong/ngoài tố tụng tại Tòa án, Trọng tài, Cơ quan nhà nước khácTối thiểu 30.000.000/1cấp xét xử/giai đoạn giải quyết vụ việcÁp dụng cho khu vực nội thành Hà Nội, HCM
8Thành lập Doanh nghiệp, Chi nhánh, VPĐD, thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh Doanh nghiệp Việt Nam2.000.000 – 8.000.000Áp dụng cho khu vực Hà Nội, HCM
9Thành lập Công ty, Chi nhánh, VPDĐ công ty nước ngoài tại Việt Nam / Đăng ký cấp giấy chứng nhận Đầu tư / Chấp thuận góp vốnTối thiểu 20.000.000Áp dụng cho quy trình thông thường, không thẩm tra, không có điều kiện
10Luật sư đi đàm phán, thương lượng theo yêu cầu của khách hàng5.000.000 - 15.000.000Thời gian tư vấn trực tiếp và đàm phán của Luật sư không quá 4h.
11Luật sư đi Xác minh, thu thập chứng cứ (trích lục bản đồ, sổ mục kê, thông tin thửa đất…)5.000.000 - 15.000.000Áp dụng cho khu vực nội thành Hà Nội, HCM, chưa bao gồm chi phí đi lại, lưu trú ngoại thành HN, HCM hoặc ngoại tỉnh
12Luật sư riêngTối thiểu 5.000.000 / 14h / tháng
Thời gian sử dụng luật sư sẽ bao gồm thời gian Luật sư nghiên cứu tình huống pháp lý, pháp luật áp dụng, soạn thảo và đưa ra ý kiến tư vấn chính thức
13Tư vấn pháp luật thường xuyên cho doanh nghiệpTối thiểu 5.000.000 / 14h / tháng
14Cấp GCN QSD đất lần đầu; Thủ tục mua bán, chuyển nhượng, tặng cho, thế chấp Bất động sản; Cấp phép xây dựng…5.000.000 - 50.000.000/1 lầnÁp dụng cho khu vực Hà Nội, HCM
15
Thủ tục khai nhận di sản thừa kế (không có yếu tố nước ngoài, không có tranh chấp) + cấp văn bản xác nhận quyền sở hữu cho người thừa kế
10.000.000 – 20.000.000
(Tài sản chỉ bao gồm động sản)
Phí chưa bao gồm phí, lệ phí, thuế, chi phí nhà nước, phí công chứng
15.000.000 – 50.000.000
(Tài sản có bất động sản)
16Thủ tục ly hôn, kết hôn với người nước ngoài25.000.000 - 50.000.000Không bao gồm phí, lệ phí hợp thức hóa lãnh sự, lệ phí nhà nước, phí công chứng dịch thuật văn bản nước ngoài.
17Thủ tục xin visa thương mại, du học, cư trú … tại nước ngoài3.000.000 - 25.000.000Phí DV cụ thể được thông báo khi xem xét tính chất phức tạp của hồ sơ
18Thủ tục yêu cầu bồi thường, đòi quyền lợi cho người lao động Việt Nam tại nước ngoàiThỏa thuận theo vụ việcPhí DV được tính dựa trên chi phí đi lại, lưu trú, xác minh thông tin NLĐ, số tiền NLĐ có thể được bồi thường...
19Tư vấn, đàm phán giải quyết tranh chấp liên quan đến công nợ cho các cá nhân, tổ chứcThỏa thuận theo vụ việcBảng phí dịch vụ DFC được niêm yết trên cơ sở giá trị tranh chấp, tính chất phức tạp của vụ việc
20Tư vấn, báo cáo thuế cho doanh nghiệp2.000.000 - 10.000.000/năm/DNPhí DV được xác định cụ thể theo số lượng hóa đơn, ngành nghề kinh doanh, doanh thu của Doanh nghiệp
21Các dịch vụ pháp lý khácThỏa thuậnTại thời điểm tiếp nhận vụ việc

BẢNG PHÍ DỊCH VỤ KHỞI KIỆN ĐÒI TÀI SẢN

STT

Giá trị tài sản tranh chấp (VNĐ)

Mức phí thù lao (VNĐ)

1Đến 200 triệu10 triệu
2Trên 200 triệu đến 500 triệu

5% giá trị tranh chấp

3

Trên 500 triệu đến 1 tỷ

25 triệu + 4% phần vượt quá 500 triệu

4Trên 1 tỷ đến 2 tỷ

45 triệu + 3% phần vượt quá 1 tỷ

5Trên 2 tỷ đến 5 tỷ

75 triệu + 2% phần vượt quá 2 tỷ

6Trên 5 tỷ đến 15 tỷ

135 triệu + 1% phần vượt quá 5 tỷ

7Trên 15 tỷ

235 triệu+ 0.5% phần vượt quá 15 tỷ